🔍
Search:
SẠCH HẾT
🌟
SẠCH HẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
해나 달이 서쪽으로 넘어가다.
1
LẶN:
Mặt trời hay mặt trăng ngả về phía tây.
-
2
꽃이나 잎이 시들어 떨어지다.
2
TÀN, LỤI:
Hoa hay lá héo và rơi xuống.
-
3
묻어 있던 얼룩 같은 것이 닦여 없어지다.
3
ĐƯỢC CHÙI SẠCH, SẠCH HẾT:
Những cái như vết bẩn bị dính được lau và biến mất.
-
4
불이 타 버려 없어지거나 빛이 희미해지다.
4
TÀN, LỤI TÀN:
Lửa cháy hết hoặc ánh sáng mờ dần.
-
5
목숨이 끊어지다.
5
TẮT THỞ, NGỪNG (THỞ):
Mạng sống bị cắt đứt.
-
6
이슬 등이 사라져 없어지다.
6
TAN:
Giọt sương... biến mất không còn nữa.
🌟
SẠCH HẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Động từ
-
1.
깨끗한 물에 넣어 비눗물이나 더러운 때가 빠지도록 흔들어 씻다.
1.
TRÁNG RỬA:
Đặt ở dưới nước sạch, lắc lắc và rửa để cho sạch hết vết bẩn hoặc nước xà phòng.
-
Động từ
-
1.
머리카락을 손에 잡히지 않을 정도로 아주 짧게 깎다.
1.
CẠO TRỌC:
Cạo sạch hết tóc.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
더러운 것을 없애려고 문지르다.
1.
LAU, CHÙI, ĐÁNH:
Kỳ cọ để làm sạch những thứ bẩn.
-
2.
깨끗하게 씻다.
2.
KÌ CỌ:
Rửa sạch.
-
3.
물기를 없애다.
3.
LAU, CHÙI:
Làm sạch hết đi nước (hơi nước).
-
4.
바닥을 평평하고 단단하게 하여 길 등을 만들다.
4.
SAN BẰNG, SAN PHẲNG:
Làm cho nền bằng phẳng và rắn chắc để tạo thành đường.
-
5.
학문이나 기술을 배우고 익히다.
5.
RÈN GIŨA, TRAU DỒI:
Học và làm quen kĩ thuật hay học vấn.
-
6.
행동이나 마음을 바르게 기르다.
6.
TU DƯỠNG, TU LUYỆN:
Nuôi dưỡng tâm hồn hay hành động đúng đắn.
-
7.
어떤 일을 하기 위한 기초나 바탕을 마련하다.
7.
TẠO NÊN, GÂY DỰNG:
Chuẩn bị nền tảng hay cơ sở để làm việc gì đó.
-
Danh từ
-
1.
머리카락을 손에 잡히지 않을 정도로 아주 짧게 깎음. 또는 그 머리.
1.
SỰ CẠO TRỌC, ĐẦU CẠO TRỌC:
Sự cạo sạch hết tóc. Hoặc cái đầu như vậy.